thạch nhũ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰa̰ʔjk˨˩ ɲuʔu˧˥tʰa̰t˨˨ ɲu˧˩˨tʰat˨˩˨ ɲu˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰajk˨˨ ɲṵ˩˧tʰa̰jk˨˨ ɲu˧˩tʰa̰jk˨˨ ɲṵ˨˨

Danh từ[sửa]

thạch nhũ

  1. (Địa lý học) Cột tự nhiên tạo thành trong các hang động, do hàng ngàn triệu giọt nước rơi từ trên xuống và đọng lại hoặc rỉrơi xuống nền, để lại sau khi bay hơi một tượng đá vôi khiến phần chất rắn từ trên dài dần xuống (thạch nhũ trên) từ dưới cao dần lên (thạch nhũ dưới) và gặp nhau.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]