thốn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰon˧˥tʰo̰ŋ˩˧tʰoŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰon˩˩tʰo̰n˩˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Phó từ[sửa]

thốn

  1. Cấp bách.
    Công việc thốn đến nơi.

Tính từ[sửa]

thốn

  1. Cảm giác đau đến mức khó chịu.

Danh từ[sửa]

thốn

  1. Phần mười của thước .

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]