Bước tới nội dung

trỗ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨoʔo˧˥tʂo˧˩˨tʂo˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂo̰˩˧tʂo˧˩tʂo̰˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

trỗ

  1. Nói lúa bắt đầu nở bông.
    Lúa trỗ đầy đồng.

Tham khảo

[sửa]