sói
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| sɔj˧˥ | ʂɔ̰j˩˧ | ʂɔj˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ʂɔj˩˩ | ʂɔ̰j˩˧ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
sói
- Chó sói nói tắt.
- Đuổi hùm cửa trước rước sói cửa sau (Trường Chinh)
- (Thực vật học) Loài cây nhỏ có hoa gồm những nhánh nhỏ trên có những hột khi chín thì trắng như hạt gạo nếp, mùi thơm ngát.
- Hoa hoè hoa sói. (tục ngữ)
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “sói”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)