Bước tới nội dung

uyển chuyển

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
wiə̰n˧˩˧ ʨwiə̰n˧˩˧wiəŋ˧˩˨ ʨwiəŋ˧˩˨wiəŋ˨˩˦ ʨwiəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
wiən˧˩ ʨwiən˧˩wiə̰ʔn˧˩ ʨwiə̰ʔn˧˩

Tính từ

[sửa]

uyển chuyển

  1. Mềm mại, nhịp nhànghợp lí trong dáng điệu, đường nét, lời diễn đạt, gây cảm giác dễ chịu, ưa thích.
    Dáng đi uyển chuyển .
    Văn viết uyển chuyển.
  2. (khẩu ngữ) mềm dẻo, linh hoạt, không cứng nhắc, máy móc.
    lối quản lí cứng nhắc, thiếu uyển chuyển

Tham khảo

[sửa]
  • Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam