phạm
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fa̰ːʔm˨˩ | fa̰ːm˨˨ | faːm˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
faːm˨˨ | fa̰ːm˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “phạm”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]phạm từ 犯.
phạm từ 范.
- khuôn, gương mẩu, kiểu, khuôn mẩu, mẩu
Động từ
[sửa]phạm từ 犯.
- Mắc phải.
- Do cá nhân chủ nghĩa mà phạm nhiều sai lầm (Hồ Chí Minh)
- Chạm đến.
- Phạm đến danh dự người khác.
- Làm trái với.
- Phạm luật đi đường.
- Trgt Nói cắt vải lấn vào chỗ phải giữ lại.
- Cắt.
- Vào vạt áo.
Tham khảo
[sửa]- "phạm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)