véo
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vɛw˧˥ | jɛ̰w˩˧ | jɛw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vɛw˩˩ | vɛ̰w˩˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
[sửa]véo
Động từ
[sửa]véo
- Lấy đầu ngón tay cái và ngón tay trỏ kẹp vật gì mà rứt ra.
- Véo xôi.
- Véo đùi.
- Véo má.
Tham khảo
[sửa]- "véo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)