woke
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Danh từ
[sửa]woke
Thành ngữ
[sửa]- to follow in the wake of somebody:
- Theo chân ai, theo liền ngay sau ai.
- (Nghĩa bóng) Theo gương ai.
Danh từ
[sửa]woke
Nội động từ
[sửa]woke nội động từ (woke, waked; waked, woken)
Ngoại động từ
[sửa]woke ngoại động từ
Tính từ
[sửa]- (Phuơng ngữ người Mỹ gốc Phi) Tỉnh dậy.
- (Phuơng ngữ người Mỹ gốc Phi) Có cảnh giác, hay biết rõ về công bằng xã hội.
- (Từ lóng, thường có nghĩa xấu) Có "lý tưởng thức tỉnh"; có thiên hướng từ trung tả đến cực tả.
- 06/06/2022, Zachary Nguyen, “The Importance of Voting in the 2022 Elections [Tham Gia Bầu Cử Bán Nhiệm Kỳ 2022 Rất Quan Trọng]”, trong PIVOT - The Progressive Vietnamese American Organization:
- By railing against “critical race theory” or “woke gender ideology”, these elected officials have laid the groundwork for legislating their bigotry under coded language.
- Bằng cách than oán chống “Học Thuyết Phê Bình Chủng Tộc” hoặc “lý tưởng thức tỉnh”, những viên chức nhà nước này đã xây đắp nền tảng pháp lý với những ngôn từ đượm đầy thành kiến cá nhân.
Tham khảo
[sửa]- "woke", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)