woke
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Anh[sửa]
Danh từ[sửa]
woke
Thành ngữ[sửa]
- to follow in the wake of somebody:
- Theo chân ai, theo liền ngay sau ai.
- (Nghĩa bóng) Theo gương ai.
Danh từ[sửa]
woke
Nội động từ[sửa]
woke nội động từ (woke, waked; waked, woken)
Ngoại động từ[sửa]
woke ngoại động từ
- Đánh thức.
- Làm hồi tỉnh lại, làm sống lại.
- Làm náo động (nơi nào); phá (sự yên tĩnh).
- Làm dội lại (tiếng vang).
- Khêu gợi, gợi lại (một kỷ niệm).
- to wake memories — gợi lại những ký ức
- to wake desires — khêu gợi dục vọng
- Thức canh (người chết).
Tính từ[sửa]
- (Phuơng ngữ người Mỹ gốc Phi) Tỉnh dậy.
- (Phuơng ngữ người Mỹ gốc Phi) Có cảnh giác, hay biết rõ về công bằng xã hội.
- (Từ lóng, thường có nghĩa xấu) Có "lý tưởng thức tỉnh"; có thiên hướng từ trung tả đến cực tả.
Tham khảo[sửa]
- "woke". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)