Bước tới nội dung

~

Từ điển mở Wiktionary

Đa ngữ

[sửa]

~ U+007E, ~
TILDE
[unassigned: U+007F–U+009F]
}
[U+007D]
Basic Latin  
[U+00A0]

Ký tự

[sửa]
  1. Trong các ngôn ngữ Đông Á, ký tự biểu thị một loạt các số
    Ví dụ, 3~10 = "3 đến 10"; ~9 = "lên đến 9"; 50~ = "50 và lớn hơn."
  2. (toán học) "tương đương với"; "twiddles"
  3. (vật lý) Tỉ lệ thuận.
  4. "có cùng độ lớn với"
  5. (logic) Sự phủ định.
    ~p
  6. (ngôn ngữ học) xen kẽ với
  7. (máy tính) thư mục chính của người dùng trong hệ điều hành giống Unix
  8. (trong từ điển) Thay thế từ khóa trong dẫn xuất hoặc ví dụ câu, để tiết kiệm dung lượng.
    black, adj: of the colour perceived in the absence of light. ~ eye: one that has been visibly bruised.

Tiếng Việt

[sửa]

Ký tự

[sửa]

~

  1. Một dấu phụ trong hệ chữ Latinh, được gọi là dấu ngã trong tiếng Việt và được tìm thấy trên Ã/ã, /, /, /, /, Ĩ/ĩ,Õ/õ, /, /, Ũ/ũ, //. Được sử dụng để biểu thị giai điệu tăng trung bình, âm sắc.

Tiếng Anh

[sửa]

Ký tự

[sửa]
  1. (toán) (internet) (nhắn tin văn bản) approximately
    She brought ~10 shirts for a two-day trip.
    Cô ấy đã mang xấp xỉ 10 chiếc áo sơ mi cho chuyến đi hai ngày.
  2. (internet) (nhắn tin văn bản) Biểu thị niềm vui, sự phấn khởi, phấn khích hoặc một giai điệu vui tươi.
    Awesome~ I hope you enjoy your trip!
    (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)

Xem thêm

[sửa]

Các ký tự liên quan đến “~”

[sửa]
  • ˜ (dùng trong ngôn ngữ học)
  • ˷
  • ̃ (dạng ký tự kết hợp, phía trên)
  • ̰ (dạng ký tự kết hợp, phía dưới)
  • ̴ (dạng ký tự kết hợp, đè lên)
  • ͠ (dạng ký tự kết hợp, dùng cho 2 ký tự)
  • (dạng ký tự kết hợp, nửa trái trên)
  • (dạng ký tự kết hợp, nửa phải trên)
  • (dạng ký tự kết hợp, nửa trái dưới)
  • (dạng ký tự kết hợp, nửa phải dưới)
  • 󠁾

Các ký tự giống “~”

[sửa]