Bước tới nội dung

Ĩ

Từ điển mở Wiktionary

Chữ Latinh

[sửa]
Ĩ U+0128, Ĩ
LATIN CAPITAL LETTER I WITH TILDE
Composition:I [U+0049] + ◌̃ [U+0303]
ħ
[U+0127]
Latin Extended-A ĩ
[U+0129]

Mô tả

[sửa]

Ĩ (chữ thường ĩ)

  1. Chữ I viết hoa với dấu ngã ◌̃ (tilde).

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Việt

[sửa]
Tra từ bắt đầu bởi
Ĩ

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
iʔi˧˥i˧˩˨i˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˧i˧˩˨˨

Từ tương tự

[sửa]

Âm tiết

[sửa]

Ĩ

  1. Âm tiết kết hợp hạn chế.

Mô tả

[sửa]

Ĩ

  1. Ký tự I viết hoa với thanh ngã ◌̃ trong văn bản tiếng Việt.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng ǃXóõ

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ĩ

  1. Chữ cái viết hoa trong bộ chữ Latinh tiếng ǃXóõ.
    Ĩ'ÌĨKHÔNG

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in thường ĩ

Tiếng Bồ Đào Nha cổ

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ĩ

  1. Chữ cái Latinh viết hoa biểu thị nguyên âm mũi hóa của i trong tiếng Bồ Đào Nha cổ.
    VĨIRĐI TỚI

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in thường ĩ

Tiếng Bru

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ĩ

  1. Chữ cái thứ 12 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Bru.
    Ĩ-par-ĩLời nói cay đắng

Xem thêm

[sửa]
  • Lỗi Lua trong Mô_đun:fun tại dòng 285: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil).

Tham khảo

[sửa]
  1. Carolyn P. & John D. Miller (2017) Bru - English - Vietnamese - Lao Dictionary, SIL International, tr. 276

Tiếng Gikuyu

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ĩ

  1. Chữ cái thứ 9 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Gikuyu.
    ĨĩVâng

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. Benson, T.G. (1964) Kikuyu-English dictionary, Oxford: Clarendon Press., tr. 197

Tiếng Guaraní

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ĩ

  1. Chữ cái thứ 10 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái tiếng Guaraní.
    TĨMŨI

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. El Abecedario (bằng tiếng Bồ Đào Nha), 2002-2004

Tiếng Hrê

[sửa]

Mô tả

[sửa]

Ĩ

  1. Ký tự i viết hoa với thanh ngã ◌̃ trong văn bản tiếng Hrê.
    Ĩu cwànÁo quần

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in thường ĩ

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Oliver Trebilco (2018), Hrê - English Dictionary, i (bằng tiếng Anh), SIL International

Tiếng Mường

[sửa]

Mô tả

[sửa]

Ĩ

  1. Ký tự i viết thường với thanh ngã ◌̃ trong văn bản tiếng Mường.
    BĨ CẢOBỊ CÁO

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in thường ĩ

Tham khảo

[sửa]
  • Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt[1], Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội

Tiếng Nùng

[sửa]

Mô tả

[sửa]

Ĩ

  1. Ký tự I viết hoa có thanh cao lên với tắc âm thanh môn ở cuối chữ ◌̃ trong văn bản tiếng Nùng theo phương án chính tả của SIL.
    BĨBỊ

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in thường ĩ

Tham khảo

[sửa]
  1. Nancy Freiberger, Vy Thị Bé (1976) Ngữ vựng Nùng Phạn Slình, Viện Chuyên Khảo Ngữ Học

Tiếng Tupi

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ĩ

  1. Chữ cái Latinh viết hoa dùng biểu thị nguyên âm mũi hóa của i trong tiếng Tupi.
    MIRĨNHỎ BÉ

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in thường ĩ

Tham khảo

[sửa]
  1. Moacyr Ribeiro de Carvalho (1987) Dicionário Tupi (antigo)-Português (bằng tiếng Bồ Đào Nha), tr. 115

Tiếng Wayampi

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ĩ

  1. Chữ cái Latinh viết hoa dùng biểu thị nguyên âm mũi hóa của i trong tiếng Wayampi.
    SĨTRẮNG

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in thường ĩ

Tham khảo

[sửa]
  1. Roberta Olson (1978) Dicionário por tópicos nas línguas oiampí (wajapĩ) - português (bằng tiếng Bồ Đào Nha), Brasília: Sociedade Internacional de Lingüística, tr. 15
  2. Françoise Grenand, Raymond Alasuka (2023), Wayampi Dictionary, (bằng tiếng Anh)