ũ

Từ điển mở Wiktionary

Chữ Latinh[sửa]

ũ U+0169, ũ
LATIN SMALL LETTER U WITH TILDE
Thành phần:u [U+0075] + ◌̃ [U+0303]
Ũ
[U+0168]
Latin Extended-A Ū
[U+016A]

Mô tả[sửa]

ũ (chữ hoa Ũ)

Xem thêm[sửa]

Tiếng Anh[sửa]

Chữ cái[sửa]

ũ

  1. (cận đại, ) Chữ cái u với dấu ◌̃ (tilde), thay thế cho cụm un hoặc um.
    thũderthundersấm sét
    trũpettrumpetkèn trompet

Tiếng Aparaí[sửa]

Chữ cái[sửa]

ũ (chữ hoa Ũ)

  1. Chữ cái thứ 19 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái tiếng Aparaí.
    tũnegiống sắn lớn, năng suất cao

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Koehn, Sally (2018), “ũ”, Aparai - Portuguese Dictionary, SIL International

Tiếng Bồ Đào Nha cổ[sửa]

Chữ cái[sửa]

ũ

  1. Chữ cái Latinh viết thường biểu thị nguyên âm mũi hóa của u, hoặc thay thế cụm un hay um.
    ũaumamột, ít

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in hoa Ũ

Tiếng Bru[sửa]

Latinh Ũ ũ
Lào ອູ້
Thái ใช่

Cách phát âm[sửa]

Động từ[sửa]

ũ

  1. .

Chữ cái[sửa]

ũ (chữ hoa Ũ)

  1. Chữ cái thứ 35 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Bru.
    ũangiận, hờn

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Carolyn P. & John D. Miller (2017) Bru - English - Vietnamese - Lao Dictionary, SIL International, tr. 747

Tiếng Canela[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ũ (chữ hoa Ũ)

  1. Nguyên âm mũi hóa của u ở dạng viết thường trong tiếng Canela.
    cũmtũmchuột lang nước

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Jack and Josephine Popjes (1982) Dicionário temático, canela-krahô e português: Vol. 1 Seção A, Vocabulário sobre ambiente físico (bằng tiếng Bồ Đào Nha), Brasília: Summer Institute of Linguistics

Tiếng Chu Ru[sửa]

Mô tả[sửa]

ũ

  1. Dấu ◌̃ đặt trên chữ u chỉ thị nguyên âm tị âm, ở dạng viết thường.
    mơnhũmuống

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in hoa Ũ

Tham khảo[sửa]

  1. Eugene Fuller, Ja Ngai, Ja Wi (1974) Pơnuaĭ mơgru ia Chru, Sài Gòn: Trung tâm Học liệu, Bộ Giáo Dục, tr. 1

Tiếng Gikuyu[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ũ (chữ hoa Ũ)

  1. Chữ cái thứ 18 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Gikuyu.
    ũcũrũcháo

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Benson, T.G. (1964) Kikuyu-English dictionary, Oxford: Clarendon Press.

Tiếng Guaraní[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ũ (chữ hoa Ũ)

  1. Chữ cái thứ 29 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái tiếng Guaraní.
    hetũhôn

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. El Abecedario (bằng tiếng Bồ Đào Nha), 2002-2004

Tiếng Hrê[sửa]

Mô tả[sửa]

ũ

  1. Ký tự u viết thường với thanh ngã ◌̃ trong văn bản tiếng Hrê.
    ũiổi

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in hoa Ũ

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Oliver Trebilco (2018), Hrê - English Dictionary, u (bằng tiếng Anh), SIL International

Tiếng Kaingang[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ũ (chữ hoa Ũ)

  1. Chữ cái thứ 24 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái tiếng Kaingang.
    ũn gréđàn ông, nam giới

Xem thêm[sửa]

Đại từ[sửa]

  1. Người nào đó.
    Inh kó sin ũ vẽNó là đứa con trai khác của tôi
  2. Ai.

Tham khảo[sửa]

  1. Profª Drª Ursula Gojtéj Wiesemann (2011) Dicionário Kaingang - Português / Português - Kaingang (bằng tiếng Bồ Đào Nha), Curitiba-PR: Editora Evangélica Esperança, tr. 91

Tiếng Kayapó[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ũ (chữ hoa Ũ)

  1. Nguyên âm mũi hóa của u, ở dạng viết thường.
    Anũ mã.Thế đi nào.

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Kathleen Jefferson (2013) Gramática Pedagógica Kayapó (bằng tiếng Bồ Đào Nha), Anápolis, GO, Brazil: Associação Internacional de Linguística SIL-Brasil, tr. 14

Tiếng M'Nông Trung[sửa]

Mô tả[sửa]

ũ

  1. Ký tự u viết thường với thanh ngã ◌̃ trong văn bản tiếng M'Nông.
    Ăn gâp gũ ndrel ay.[1]Hãy cho ta đến cùng nàng (Sáng thế ký 38:16)

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in hoa Ũ

Tham khảo[sửa]

  1. Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV) (bằng tiếng M'Nông), Tổng Liên Hội - Hội Thánh Tin Lành Việt Nam, 2020

Tiếng Mã Liềng[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Mô tả[sửa]

ũ

  1. Ký tự u viết thường với thanh ngã ◌̃ trong văn bản tiếng Mã Liềng.
    mũimũi

Tiếng Miranda[sửa]

Wikipedia tiếng Miranda có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ũ (chữ hoa Ũ)

  1. Chữ cái u viết thường với dấu ◌̃ (tilde) dùng để chỉ nguyên âm mũi hóa.
    ũamột (giống cái)
    algũamột vài, một số

Ghi chú sử dụng[sửa]

Do hạn chế kỹ thuật số nên thường viết thiếu dấu ngã ◌̃, tuy được chấp nhận nhưng không chuẩn.

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. António Bárbolo Alves, Manuela Barros Ferreira i Domingos Raposo (1999) Convenção Ortográfica da Língua Mirandesa, Miranda de l Douro: Câmara Municipal de Miranda do Douro, →ISBN

Tiếng Mường[sửa]

Mô tả[sửa]

ũ

  1. Ký tự u viết thường với thanh ngã ◌̃ trong văn bản tiếng Mường.
    mũmụ

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in hoa Ũ.

Tham khảo[sửa]

  • Nguyễn Văn Khang; Bùi Chỉ; Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội

Tiếng Nùng[sửa]

Mô tả[sửa]

ũ

  1. Ký tự u viết thường có thanh cao lên với tắc âm thanh môn ở cuối chữ ◌̃ trong văn bản tiếng Nùng theo phương án chính tả của SIL.
    nhéhng chũmtốc độ

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in hoa Ũ

Tham khảo[sửa]

  1. Nancy Freiberger, Vy Thị Bé (1976) Ngữ vựng Nùng Phạn Slình, Viện Chuyên Khảo Ngữ Học, tr. xix

Tiếng Pháp trung đại[sửa]

Chữ cái[sửa]

ũ

  1. Chữ cái u với dấu ◌̃ (tilde), thay thế cho cụm un hoặc um.
    aulcũaulcunbất cứ
    tũbertumberngã

Tiếng Romagnol[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • (Trung Romagnol): Lỗi Lua trong Mô_đun:IPA tại dòng 302: Invalid IPA: replace : with ː, B with ʙ, I with ɪ, R with ʀ và g with ɡ.
    • (Forlì): Lỗi Lua trong Mô_đun:IPA tại dòng 302: Invalid IPA: replace : with ː, B with ʙ, I with ɪ và g with ɡ.

Ký tự số[sửa]

ũ

  1. Số 1.

Tham khảo[sửa]

  1. Vitali, Daniele; Pioggia, Davide (2016) Dialetti romagnoli [Phương ngữ Romagnol] (bằng tiếng Ý), ấn bản 2, Verucchio: Pazzini Stampatore Editore srl, tr. 28

Tiếng Tupi[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ũ (chữ hoa Ũ)

  1. Chữ cái Latinh viết thường dùng biểu thị nguyên âm mũi hóa của u trong tiếng Tupi.
    ũ-baraba(được) sơn

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Moacyr Ribeiro de Carvalho (1987) Dicionário Tupi (antigo)-Português (bằng tiếng Bồ Đào Nha), tr. 290

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
uʔu˧˥u˧˩˨u˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˧u˧˩˨˨

Từ tương tự[sửa]

Mô tả[sửa]

ũ

  1. Ký tự u viết thường với thanh ngã ◌̃ trong văn bản tiếng Việt.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Wayampi[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ũ

  1. Chữ cái Latinh viết thường biểu thị nguyên âm mũi hóa của u trong tiếng Wayampi.
    monijũ2

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in hoa Ũ

Tham khảo[sửa]

  1. Roberta Olson (1978) Dicionário por tópicos nas línguas oiampí (wajapĩ) - português (bằng tiếng Bồ Đào Nha), Brasília: Sociedade Internacional de Lingüística, tr. 11