Khác biệt giữa bản sửa đổi của “nói”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Luckas-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.2) (Bot: Thêm fj:nói, mg:nói
Luckas-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.2) (Bot: Thêm ja:nói
Dòng 35: Dòng 35:
[[fr:nói]]
[[fr:nói]]
[[io:nói]]
[[io:nói]]
[[ja:nói]]
[[ko:nói]]
[[ko:nói]]
[[li:nói]]
[[li:nói]]

Phiên bản lúc 04:50, ngày 21 tháng 4 năm 2012

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɔj˧˥
nɔ̰j˩˧nɔj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nɔj˩˩nɔ̰j˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Động từ

nói

  1. phát âm trong một ngôn ngữ bằng thanh quản.

Dịch

Tham khảo

  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)