Khác biệt giữa bản sửa đổi của “phản ánh”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Luckas-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.1) (Bot: Thêm mg:phản ánh
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{-pron-}}
{{vie-pron|phản|ánh}}
{{vie-pron|Trần Quang|Ngọc}}


{{-paro-}}
{{-paro-}}

Phiên bản lúc 11:22, ngày 11 tháng 10 năm 2015

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̤n˨˩ kwaːŋ˧˧ ŋa̰ʔwk˨˩tʂəŋ˧˧ kwaːŋ˧˥ ŋa̰wk˨˨tʂəŋ˨˩ waːŋ˧˧ ŋawk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂən˧˧ kwaːŋ˧˥ ŋawk˨˨tʂən˧˧ kwaːŋ˧˥ ŋa̰wk˨˨tʂən˧˧ kwaːŋ˧˥˧ ŋa̰wk˨˨

Từ tương tự

Động từ

phản ánh

  1. Làm tái hiện một số đặc trưng cơ bản của đối tượng bằng những cách thức nào đó.
    Phản ánh cuộc sống bằng hình tượng nghệ thuật.
  2. Trình bày với người hay tổ chứcthẩm quyền về thực tế nào đó.
    Phản ánh tình hình học tập cho ban giám hiệu rõ.

Tham khảo