Khác biệt giữa bản sửa đổi của “phản ánh”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.1) (Bot: Thêm mg:phản ánh |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{-vie-}} |
{{-vie-}} |
||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
||
{{vie-pron| |
{{vie-pron|Trần Quang|Ngọc}} |
||
{{-paro-}} |
{{-paro-}} |
Phiên bản lúc 11:22, ngày 11 tháng 10 năm 2015
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨə̤n˨˩ kwaːŋ˧˧ ŋa̰ʔwk˨˩ | tʂəŋ˧˧ kwaːŋ˧˥ ŋa̰wk˨˨ | tʂəŋ˨˩ waːŋ˧˧ ŋawk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂən˧˧ kwaːŋ˧˥ ŋawk˨˨ | tʂən˧˧ kwaːŋ˧˥ ŋa̰wk˨˨ | tʂən˧˧ kwaːŋ˧˥˧ ŋa̰wk˨˨ |
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
phản ánh
- Làm tái hiện một số đặc trưng cơ bản của đối tượng bằng những cách thức nào đó.
- Phản ánh cuộc sống bằng hình tượng nghệ thuật.
- Trình bày với người hay tổ chức có thẩm quyền về thực tế nào đó.
- Phản ánh tình hình học tập cho ban giám hiệu rõ.
Tham khảo
- "phản ánh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)