Phí Trường Phòng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fi˧˥ ʨɨə̤ŋ˨˩ fa̤wŋ˨˩fḭ˩˧ tʂɨəŋ˧˧ fawŋ˧˧fi˧˥ tʂɨəŋ˨˩ fawŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fi˩˩ tʂɨəŋ˧˧ fawŋ˧˧fḭ˩˧ tʂɨəŋ˧˧ fawŋ˧˧

Danh từ riêng[sửa]

Phí Trường Phòng

  1. Người đất Nhữ Nam đời Đông Hán, từng làm chức quan coi chợ. Trong chợquán ông lão bán thuốc, đầu quán treo một cái bầu và khi chợ tan thì ông ta chui vào trong cái bầu ấy. Người trong chợ không ai biết cả, duyPhí Trường Phòng trên lầu cao nhìn thấy, lấy làm lạ bèn tìm đến quán ông lão. ông lão biết ý dặn Phòng đến, ông lão mời Phòng vào trong bầu, thấy trong đó có ngọc đường tráng lệ, có rượu ngọt, đồ nhắm. Hai người cùng đánh chén say sưa. (Hậu Hán Thư, Phí Trường Phòng truyện).
  2. Phí Trường Phòng theo thầy vào rừng sâu học đạo, không học được bèn xin từ tạ ra về. Thầy trao cho Phòng chiếc gậy trúc bảo cưỡi lên mây về, trong chốc lát Phòng đã đến nhà.
  3. Xem Ngày tháng trong bầu

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]