ào
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
a̤ːw˨˩ | aːw˧˧ | aːw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aːw˧˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Động từ[sửa]
ào
- Di chuyển đến với số lượng nhiều một cách rất nhanh và mạnh, không kể gì trở ngại.
- Nước lụt ào vào cánh đồng.
- Cơn mưa ào tới.
- p. (dùng phụ sau ). Một cách nhanh và mạnh, không kể gì hết.
- Lội ào xuống ruộng.
- Làm ào cho chóng xong.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "ào". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)