乙
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tra từ bắt đầu bởi | |||
乙 |
Chữ Hán[sửa]
Thư pháp |
---|
![]() |
- Phiên âm Hán-Việt: ất
- Số nét: 1
- Bộ thủ: 乙 + 0 nét (xem trong Hán Việt tự điển)
- Dữ liệu Unicode: U+4E58 (liên kết ngoài tiếng Anh)
Từ nguyên[sửa]
Giáp cốt văn | Kim văn | Đại triện | Tiểu triện |
---|---|---|---|
TK 16–11 TCN |
TK 11–3 TCN |
Tiếng Quan Thoại[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- Bính âm: yǐ (yi3)
- Wade–Giles: i3
Danh từ[sửa]
乙
- Ất: can thứ hai trong mười thiên can, theo cách tính thời gian cổ truyền Trung Quốc.
- Xếp thứ hai, hạng hai, hạng nhì.
- 乙種 — hạng hai, hạng nhì
- dùng để thể hiện chữ B trong bảng chữ cái alphabet trong văn bản viết của người trung quốc
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
乙 viết theo chữ quốc ngữ |
Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt. |
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
a̰ʔk˨˩ ak˧˥ at˧˥ aːt˧˥ hat˧˥ ət˧˥ ləːt˧˥ it˧˥ | a̰k˨˨ a̰k˩˧ a̰k˩˧ a̰ːk˩˧ ha̰k˩˧ ə̰k˩˧ lə̰ːk˩˧ ḭt˩˧ | ak˨˩˨ ak˧˥ ak˧˥ aːk˧˥ hak˧˥ ək˧˥ ləːk˧˥ ɨt˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ak˨˨ ak˩˩ at˩˩ aːt˩˩ hat˩˩ ət˩˩ ləːt˩˩ it˩˩ | a̰k˨˨ ak˩˩ at˩˩ aːt˩˩ hat˩˩ ət˩˩ ləːt˩˩ it˩˩ | a̰k˨˨ a̰k˩˧ a̰t˩˧ a̰ːt˩˧ ha̰t˩˧ ə̰t˩˧ lə̰ːt˩˧ ḭt˩˧ |