Khác biệt giữa bản sửa đổi của “cặn”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +en:cặn
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +zh:cặn
Dòng 43: Dòng 43:
[[en:cặn]]
[[en:cặn]]
[[fr:cặn]]
[[fr:cặn]]
[[zh:cặn]]

Phiên bản lúc 02:56, ngày 28 tháng 9 năm 2010

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /kɐ̰n31/

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

cặn

  1. Tạp chất trong nước, lắng xuống đáy vật đựng.
    Uống nước chừa cặn (tục ngữ).
    Cơm thừa canh cặn.

Tham khảo