Bước tới nội dung

cấn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kən˧˥kə̰ŋ˩˧kəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kən˩˩kə̰n˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

cấn

  1. (Ph.) . Cặn.
    Cấn nước chè.

Động từ

[sửa]

cấn

  1. (Ph.) .
  2. Vướng cái gì có cạnh.
    Ván kê không bằng, nằm cấn đau cả lưng.
  3. Vướng, mắc.
    Cấn giá sách nên không kê được tủ.
  4. (Ph.) . Bắn, hoặc gán (nợ).

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]