cấn
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kən˧˥ | kə̰ŋ˩˧ | kəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kən˩˩ | kə̰n˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “cấn”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]cấn
- (Ph.) . Cặn.
- Cấn nước chè.
Động từ
[sửa]cấn
- (Ph.) .
- Vướng cái gì có cạnh.
- Ván kê không bằng, nằm cấn đau cả lưng.
- Vướng, mắc.
- Cấn giá sách nên không kê được tủ.
- (Ph.) . Bắn, hoặc gán (nợ).
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "cấn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)