Khác biệt giữa bản sửa đổi của “vòm”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +zh:vòm
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thay thế {{VieIPA}} bằng {{vie-pron}}
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{-pron-}}
{{vie-pron|vòm}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|v|ò|m}}/}}
{{-nôm-}}
{{-nôm-}}
{{top}}
{{top}}

Phiên bản lúc 07:38, ngày 19 tháng 9 năm 2011

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vɔ̤m˨˩jɔm˧˧jɔm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vɔm˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

vòm

  1. Vậthình cong, khum và úp xuống như hình mu rùa.
    Vòm nhà.
    Vòm trời.
    Vòm cây.
    Vòm miệng.
  2. Bộ phận hình cong xây dựng vượt qua không gian giữa hai tường, cột hoặc móng.
    Vòm nhà thờ.
    Vòm cuốn.

Dịch

Tham khảo