Khác biệt giữa bản sửa đổi của “mỉa mai”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Đánh dấu thể loại từ láy tiếng Việt.
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thay thế {{VieIPA}} bằng {{vie-pron}}
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{-pron-}}
{{vie-pron|mỉa|mai}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|m|ỉ|a}} {{VieIPA|m|a|i}}/}}


{{-adj-}}
{{-adj-}}

Phiên bản lúc 07:43, ngày 21 tháng 9 năm 2011

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mḭə˧˩˧ maːj˧˧miə˧˩˨ maːj˧˥miə˨˩˦ maːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
miə˧˩ maːj˧˥mḭʔə˧˩ maːj˧˥˧

Tính từ

mỉa mai

  1. Trái ngược một cách đáng buồn với điều người ta nghĩ. Thật là khi kẻ giết người lại được mệnh danhcứu tinh.

Động từ

mỉa mai

  1. Mỉa bằng cách nói ngược lại với ý mình muốn cho người ta hiểu.
    Khen mỉa mai.
    Giọng mỉa mai.
    Nụ cười mỉa mai (nụ cười giễu cợt).

Dịch

Tham khảo