Khác biệt giữa bản sửa đổi của “trán”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Luckas-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.2) (Bot: Thêm ko:trán, mg:trán
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm chr:trán, en:trán, pl:trán
Dòng 54: Dòng 54:
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]


[[chr:trán]]
[[en:trán]]
[[fr:trán]]
[[fr:trán]]
[[ko:trán]]
[[ko:trán]]
[[mg:trán]]
[[mg:trán]]
[[pl:trán]]
[[zh:trán]]
[[zh:trán]]

Phiên bản lúc 11:55, ngày 5 tháng 9 năm 2015

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨaːn˧˥tʂa̰ːŋ˩˧tʂaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂaːn˩˩tʂa̰ːn˩˧

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

trán

  1. Phần trên của mặt từ chân tóc đến lông mày.
    Vầng trán rộng.
    Trán nhiều nếp nhăn.

Tham khảo