Khác biệt giữa bản sửa đổi của “giâm”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
 
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr
Dòng 31: Dòng 31:


[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]

[[fr:giâm]]

Phiên bản lúc 08:37, ngày 4 tháng 9 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /zɜm33/

Từ tương tự

Động từ

giâm

  1. Cắm hay vùi xuống đất ẩm một đoạn cành, thân hay rễ, để gây nên một cây mới. Giâm cành. Giâm hom sắn.
  2. Cấy tạm mạ đã đến tuổi cấy, khi có điều kiện sẽ nhổ đi cấy lại lần thứ hai. Cấy giâm.

Dịch

Tham khảo