Khác biệt giữa bản sửa đổi của “lén”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
 
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
Dòng 3: Dòng 3:
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|l|é|n}}/}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|l|é|n}}/}}


{{-nôm-}}
{{top}}
*[[蹥]]: [[len]], [[lén]]
*[[𥌦]]: [[lén]]
*[[𨇍]]: [[lẻn]], [[lén]]
*[[聯]]: [[liễn]], [[lẻn]], [[liền]], [[lén]], [[liên]]
{{mid}}
*[[躒]]: [[lịch]], [[lẻn]], [[lén]]
*[[練]]: [[lẹn]], [[rén]], [[lén]], [[rịn]], [[luyện]]
*[[𨖲]]: [[lên]], [[liền]], [[lén]]
{{bottom}}
{{-paro-}}
{{-paro-}}
{{đầu}}
{{đầu}}
Dòng 24: Dòng 35:
{{-ref-}}
{{-ref-}}
{{R:FVDP}}
{{R:FVDP}}
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}}



[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]

Phiên bản lúc 10:16, ngày 12 tháng 10 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /lɛn35/

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

lén

  1. I p. (Làm việc gì) một cách bí mật sao cho những người khác không thấy, không biết. Lén đi một mình. Đánh lén. Bắn lén sau lưng.

Động từ

lén

  1. (Ph.; id.) . Lẻn.

Dịch

Tham khảo