Khác biệt giữa bản sửa đổi của “hốc”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
Dòng 3: Dòng 3:
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|h|ố|c}}/}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|h|ố|c}}/}}


{{-hanviet-}}
{{top}}
*[[豰]]: [[hốc]]
*[[耟]]: [[hốc]]
{{mid}}
*[[殼]]: [[hốc]], [[xác]]
*[[熇]]: [[hác]], [[hốc]], [[khảo]]
{{bottom}}
{{-hanviet-t-}}
{{top}}
*[[熇]]: [[khảo]], [[hốc]]
{{bottom}}
{{-nôm-}}
{{top}}
*[[豰]]: [[hốc]]
*[[嘝]]: [[hốc]]
*[[谷]]: [[góc]], [[cốc]], [[lộc]], [[hốc]], [[cóc]]
{{mid}}
*[[熇]]: [[cao]], [[hốc]]
*[[𡐗]]: [[hốc]]
{{bottom}}
{{-paro-}}
{{-paro-}}
:* [[học]]
:* [[học]]
Dòng 25: Dòng 46:
{{-ref-}}
{{-ref-}}
{{R:FVDP}}
{{R:FVDP}}
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}}



[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]

Phiên bản lúc 12:56, ngày 12 tháng 10 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

hốc

  1. Chỗ lõm ăn sâu vào trong thân cây, vách đá, v. V. hoặc đào sâu xuống dưới đất. Hốc đá. Giấu vào hốc cây. Hốc mắt. Đào hốc tra hạt .

Tính từ

hốc

  1. (Khuôn mặt) Gầy tóp, có nhiều chỗ lõm sâu. Mặt hẳn đi. Gầy hốc.

Động từ

hốc

  1. (Lợn) Ăn vục cả mõm vào, ngoạm từng miếng to.
  2. (Thgt.) . Ăn một cách thô tục.

Dịch

Tham khảo