Bước tới nội dung

đà điểu

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

[sửa]
đà điểu

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̤ː˨˩ ɗiə̰w˧˩˧ɗaː˧˧ ɗiəw˧˩˨ɗaː˨˩ ɗiəw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaː˧˧ ɗiəw˧˩ɗaː˧˧ ɗiə̰ʔw˧˩

Danh từ

[sửa]

đà điểu

  1. Chim rất to sống ở một số vùng nhiệt đới, cổ dài, chân cao, chạy nhanh.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]