đổi tiền
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗo̰j˧˩˧ tiə̤n˨˩ | ɗoj˧˩˨ tiəŋ˧˧ | ɗoj˨˩˦ tiəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗoj˧˩ tiən˧˧ | ɗo̰ʔj˧˩ tiən˧˧ |
Động từ
[sửa]đổi tiền
- Đổi tiền có mệnh giá cao thấp sang nhau hoặc đổi các thứ tiền tệ của các quốc gia sang nhaụ.
- Phát hành loại tiền mới thay cho loại tiền đang lưu hành để phục vụ cho những mục tiêu khác nhau trong quá trình phát triển kinh tế của một quốc giạ.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "đổi tiền", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)