Bước tới nội dung

đổi tiền

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗo̰j˧˩˧ tiə̤n˨˩ɗoj˧˩˨ tiəŋ˧˧ɗoj˨˩˦ tiəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗoj˧˩ tiən˧˧ɗo̰ʔj˧˩ tiən˧˧

Động từ

[sửa]

đổi tiền

  1. Đổi tiềnmệnh giá cao thấp sang nhau hoặc đổi các thứ tiền tệ của các quốc gia sang nhaụ.
  2. Phát hành loại tiền mới thay cho loại tiền đang lưu hành để phục vụ cho những mục tiêu khác nhau trong quá trình phát triển kinh tế của một quốc giạ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]