Bước tới nội dung

đa thần giáo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗaː˧˧ tʰə̤n˨˩ zaːw˧˥ɗaː˧˥ tʰəŋ˧˧ ja̰ːw˩˧ɗaː˧˧ tʰəŋ˨˩ jaːw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaː˧˥ tʰən˧˧ ɟaːw˩˩ɗaː˧˥˧ tʰən˧˧ ɟa̰ːw˩˧

Danh từ

[sửa]

đa thần giáo

  1. Tôn giáo thờ nhiều thần, phân biệt với nhất thần giáo.
  2. Những hình thức tín ngưỡng khác nhau như tem giáo, bái vật giáo, vật linh giáo, sa man giáọ.. tín ngưỡng vào các thần linh, ma quỷ riêng lẻ, chưa hình thành hệ thống trong đó có vị thần tối caọ.

Tham khảo

[sửa]