Bước tới nội dung

ướm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɨəm˧˥ɨə̰m˩˧ɨəm˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɨəm˩˩ɨə̰m˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Động từ

ướm

  1. Đặt thử vào để xemvừa, có hợp không.
    Ướm giày.
    Mặc ướm thử.
    Ướm cánh cửa vào khung.
  2. Nói thử để thăm dò ý kiến xemthuận không.
    Chưa dám nói thẳng ra, mới ướm ý.
    Chỉ mới ướm mà đã chối đây đẩy.
    Câu hỏi ướm.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]