Bước tới nội dung

ếm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
em˧˥ḛm˩˧em˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
em˩˩ḛm˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

ếm

  1. Ám ảnh làm cho mất cái may, theo mê tín.
    Ngồi ếm người ta..
    Ngr..
    Yểm cho mất linh nghiệm, theo mê tín: ếm mả.
  2. (Đph) . Dùng bùa hay pháp thuật để hãm hại, theo mê tín.
  3. Làm phép trừ tà.
    Ếm quỷ trừ ma.

Tham khảo

[sửa]