Chữ Hán[sửa]
Bút thuận
|
|
Tra cứu[sửa]
医 (bộ thủ Khang Hi 23, 匸+5, 7 nét, Thương Hiệt 尸人大 (SOK), hình thái ⿷匚矢)
Chuyển tự[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Chữ này đã được đơn giản hóa từ chữ 醫, vốn thể hiện mũi tên (矢) trong lồng ngực, ý nói một những hoạt động cứu chữa bệnh nhân thời cổ đại thường là rút mũi tên ra khỏi ngực của binh sĩ bị thương.
Tham khảo[sửa]
- Khang Hi từ điển: tr. 155, ký tự 5
- Đại Hán-Hòa từ điển: ký tự 2680
- Hán ngữ Đại Tự điển (ấn bản đầu tiên): tập 1, tr. 85, ký tự 3
- Dữ liệu Unihan: U+533B
Tiếng Quan Thoại[sửa]
Động từ[sửa]
医
- Cứu chữa, chữa bệnh.
Danh từ[sửa]
医
- Y học, nghề y.
- Y sĩ, bác sĩ, thầy thuốc.
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
医 viết theo chữ quốc ngữ
|
ế, ỷ, y
|
Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.
|
Cách phát âm[sửa]