医
Giao diện
Tra từ bắt đầu bởi | |||
医 |
Chữ Hán
[sửa]
|
Tiếng Nhật | 医 |
---|---|
Giản thể | 医 |
Phồn thể | 醫 |
Bút thuận | |||
---|---|---|---|
![]() |
Tra cứu
[sửa]医 (bộ thủ Khang Hi 23, 匸+5, 7 nét, Thương Hiệt 尸人大 (SOK), hình thái ⿷匚矢)
Chuyển tự
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Chữ này đã được đơn giản hóa từ chữ 醫, vốn thể hiện mũi tên (矢) trong lồng ngực, ý nói một những hoạt động cứu chữa bệnh nhân thời cổ đại thường là rút mũi tên ra khỏi ngực của binh sĩ bị thương.
Tham khảo
[sửa]Tiếng Quan Thoại
[sửa]Động từ
[sửa]医
Danh từ
[sửa]医
- Y học, nghề y.
- Y sĩ, bác sĩ, thầy thuốc.
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
医 viết theo chữ quốc ngữ |
Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt. |
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
e˧˥ ḭ˧˩˧ i˧˧ | ḛ˩˧ i˧˩˨ i˧˥ | e˧˥ i˨˩˦ i˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
e˩˩ i˧˩ i˧˥ | ḛ˩˧ ḭʔ˧˩ i˧˥˧ |