医
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tra từ bắt đầu bởi | |||
医 |
Chữ Hán[sửa]
|
Thư pháp |
---|
![]() |
Tra cứu[sửa]
- Bộ thủ: 匸 + 5 nét (xem trong Hán Việt tự điển)
Chuyển tự[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Chữ này đã được đơn giản hóa từ chữ 醫, vốn thể hiện mũi tên (矢) trong lồng ngực, ý nói một những hoạt động cứu chữa bệnh nhân thời cổ đại thường là rút mũi tên ra khỏi ngực của binh sĩ bị thương.
Tiếng Quan Thoại[sửa]
Động từ[sửa]
医
Danh từ[sửa]
医
- Y học, nghề y.
- Y sĩ, bác sĩ, thầy thuốc.
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
医 viết theo chữ quốc ngữ |
Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt. |
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
e˧˥ ḭ˧˩˧ i˧˧ | ḛ˩˧ i˧˩˨ i˧˥ | e˧˥ i˨˩˦ i˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
e˩˩ i˧˩ i˧˥ | ḛ˩˧ ḭʔ˧˩ i˧˥˧ |