Bước tới nội dung

Bảy Núi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̰j˧˩˧ nuj˧˥ɓaj˧˩˨ nṵj˩˧ɓaj˨˩˦ nuj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaj˧˩ nuj˩˩ɓa̰ʔj˧˩ nṵj˩˧

Địa danh

[sửa]

Bảy Núi

  1. Vùng núi sót thấptỉnh An Giang, gồm các ngọn núi không liên tục, đột khởi trên đồng bằng Tây Nam Bộ, cấu tạo bằng đá granit, từ bắc xuống namtừ đông sang tâynúi Giai (266m), núi Ta Bac (282m), núi Dài (549m), núi Tượng (145m), núi Cấm (710m), Chom Pa (554m), An Lạc (587m), Cô Tô (614m), (253m), Đội (251m).

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]