Bước tới nội dung

CA

Từ điển mở Wiktionary

Đa ngữ

[sửa]

Ký tự

CA

  1. (Tiêu chuẩn quốc tế) Mã quốc gia ISO 3166-1 alpha-2 của Canada.

Đồng nghĩa

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kəwŋ˧˧ aːn˧˧kəwŋ˧˥ aːŋ˧˥kəwŋ˧˧ aːŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kəwŋ˧˥ aːn˧˥kəwŋ˧˥˧ aːn˧˥˧
  • Cách đọc: công an

Từ tương tự

Danh từ

CA

  1. Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 660: Parameter 1 must be a valid language or etymology language code; the value "công an" is not valid. See WT:LOL and WT:LOL/E...

Tham khảo

Tiếng Anh

Địa danh

CA

  1. Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 660: Parameter 1 must be a valid language or etymology language code; the value "California" is not valid. See WT:LOL and WT:LOL/E.., một tiểu bang của Hoa Kỳ.
  2. Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 660: Parameter 1 must be a valid language or etymology language code; the value "Canada" is not valid. See WT:LOL and WT:LOL/E.., một quốc gia ở Bắc Mỹ.

Danh từ riêng

CA

  1. (Canada, chính trị) Từ viết tắt từ chữ đầu với cách đọc từng chữ cái của Canadian Alliance, một đảng pháp chính trị.
  2. (Phần mềm, điện toán) Từ viết tắt từ chữ đầu với cách đọc từng chữ cái của Computer Associates, một công ty phần mềm của Mỹ.
  3. (Thể thao, cricket) Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 660: Parameter 1 must be a valid language or etymology language code; the value "Cricket Australia" is not valid. See WT:LOL and WT:LOL/E.., cơ quan quản lý cricket ở Úc.

Đồng nghĩa

Danh từ

CA (đếm đượckhông đếm được, số nhiều CAs)

  1. (Điện toán) Từ viết tắt từ chữ đầu với cách đọc từng chữ cái của cellular automaton.
  2. (Điện toán) Từ viết tắt từ chữ đầu với cách đọc từng chữ cái của certificate authority.
  3. (Mỹ, hải quân) Từ viết tắt từ chữ đầu với cách đọc từng chữ cái của armored cruiser, một loại tàu chiến.
  4. (Mỹ, hải quân) Từ viết tắt từ chữ đầu với cách đọc từng chữ cái của heavy cruiser, tàu tuần dương hạng nặng.
  5. (Mỹ, quân đội) Từ viết tắt từ chữ đầu với cách đọc từng chữ cái của civil affairs.
  6. (Hóa hữu cơ) Dạng viết tắt của cyanoacrylate
  7. (Scotland, Canada, Australia, New Zealand, Nam Phi, kế toán) Từ viết tắt từ chữ đầu với cách đọc từng chữ cái của chartered accountant.
  8. (Nhật Bản) Từ viết tắt từ chữ đầu với cách đọc từng chữ cái của cabin attendant.
  9. Từ viết tắt từ chữ đầu với cách đọc từng chữ cái của central authority.
  10. (UK, luật) Từ viết tắt từ chữ đầu với cách đọc từng chữ cái của Companies Act.
  11. (TTY/TDD) Từ viết tắt từ chữ đầu với cách đọc từng chữ cái của communications assistant.