Bước tới nội dung

Chân Mây

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨən˧˧ məj˧˧ʨəŋ˧˥ məj˧˥ʨəŋ˧˧ məj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨən˧˥ məj˧˥ʨən˧˥˧ məj˧˥˧

Danh từ riêng

[sửa]

Chân Mây

  1. Mũi đấtchân đèo Hải Vân, do dãy Bạch (cao 1444m) đâm ngang ra biển. Diện tích khong 7km2, nhô ra biển tới 4km, độ cao nhất trên 100mmũi Chân Mây Đông, ở phía tây cách 7kmmũi đất nhỏ gọi là mũi Chân Mây Tây.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]