Bước tới nội dung

Di, Tề

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zi˧˧ te̤˨˩ji˧˥ te˧˧ji˧˧ te˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟi˧˥ te˧˧ɟi˧˥˧ te˧˧

Danh từ riêng

[sửa]

Di, Tề

  1. Di, Thúc Tề, hai con vua nước Cô Trúc cùng nhường ngôi lại cho em thứ ba, rủ nhauẩn trên núi Thủ Dương. Lúc Vũ Vương nhà Chu đánh Trụ (vua nhà Thương), hai ông Di, Tề ra đón xe can ngăn không được, quay về núi Thủ, không chịu dùng thóc gạo nhà Chu, hái rau vi ăn cho đỡ đói. người bảo: Đất nước thuộc nhà Chu thì rau vi cũng của nhà Chu. Hai ông bèn nhịn đói mà chết. Người đời xưa cho hai ông là bậc hiền sĩ.
    Bá Cao cảm động trước tranh Di, Tề cũng là quí cái đức trung trinh của người hiền sĩ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]