Bước tới nội dung

Hội long vân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ho̰ʔj˨˩ lawŋ˧˧ vən˧˧ho̰j˨˨ lawŋ˧˥ jəŋ˧˥hoj˨˩˨ lawŋ˧˧ jəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hoj˨˨ lawŋ˧˥ vən˧˥ho̰j˨˨ lawŋ˧˥ vən˧˥ho̰j˨˨ lawŋ˧˥˧ vən˧˥˧

Danh từ riêng

[sửa]

Hội long vân

  1. Long vân hội, hội rồng mây, chỉ việc gặp thời cơ tốt.
  2. Kinh dịch.
    "Vân tùng long, phong tùng hổ" (Mây theo rồng, gió theo hổ), là nói những vật cùng chí loại thường cảm ứng mà tìm đến với nhau
  3. Còn dùng chỉ sự thi đậu.
  4. Nguyễn Công Trứ.
  5. Duyên ngư thủy long vân hội còn đó.
  6. Miếng đỉnh chung cho biết mùi đời.
  7. Gia Huấn ca.
  8. Bấy lâu những đợi Long vân.
  9. Đào tơ liễu yếu gởi thân anh hùng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]