Bước tới nội dung

Hợi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách viết khác

[sửa]
  • (chi trong Địa Chi): hợi

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán .

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hə̰ːʔj˨˩hə̰ːj˨˨həːj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həːj˨˨hə̰ːj˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ riêng

[sửa]

Hợi

  1. Chi cuối cùng của Địa Chi, lấy lợn làm tượng trưng.
    Tuổi Hợi.
    Năm Hợi.
  2. Một tên dành cho cả hai giới từ tiếng Trung Quốc.

Dịch

[sửa]

Từ cùng trường nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]