Bước tới nội dung

Sơn Nam

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
səːn˧˧ naːm˧˧ʂəːŋ˧˥ naːm˧˥ʂəːŋ˧˧ naːm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂəːn˧˥ naːm˧˥ʂəːn˧˥˧ naːm˧˥˧

Địa danh

[sửa]

Sơn Nam

  1. Đơn vị hành chínhphía nam kinh thành Thăng Long xưa. Tương đương với phần đất thuộc các tỉnh Nam Ninh, Thái Bình, một phần của Hà Nội, Sơn BìnhHải Phòng ngày nay. Được xếpnội trấn.
  2. Một thuộc huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang, Việt Nam.

Tham khảo

[sửa]