Tây tử

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
təj˧˧ tɨ̰˧˩˧təj˧˥˧˩˨təj˧˧˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təj˧˥˧˩təj˧˥˧ tɨ̰ʔ˧˩

Danh từ riêng[sửa]

Tây tử

  1. Tây Thi, một cô gái tuyệt đẹp, người nước Việt (đời Xuân thu bên Trungquố(c). Vua nước ViệtCâu Tiễn muốn báo thù nước Ngô, đem Tây Thi dâng cho vua Ngô Phù Sai. Phù Sai say mê Tây thi quên việc nước, bị Câu Tiễn tiêu diệt.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]