Thiền tông
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰiə̤n˨˩ təwŋ˧˧ | tʰiəŋ˧˧ təwŋ˧˥ | tʰiəŋ˨˩ təwŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰiən˧˧ təwŋ˧˥ | tʰiən˧˧ təwŋ˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]Thiền tông
- (Phật giáo) Một trường phái Phật giáo Đại thừa có đặc điểm là đạt được sự giác ngộ bất ngờ bằng phương tiện gián tiếp và chủ yếu liên kết với Trung Quốc, Nhật Bản, Cao Ly và Việt Nam.
Đồng nghĩa
[sửa]Dịch
[sửa]Thiền Tông, một trường phái Đại thừa Phật giáo
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Từ có bản dịch tiếng Bashkir
- Từ có bản dịch tiếng Mân Nam
- Từ có bản dịch tiếng Quan Thoại
- Từ có bản dịch tiếng Hy Lạp
- Từ có bản dịch tiếng Ireland
- tiếng Nhật terms with redundant script codes
- Từ có bản dịch tiếng Kazakh
- Từ có bản dịch tiếng Triều Tiên
- Từ có bản dịch tiếng Malayalam
- Từ có bản dịch tiếng Punjab
- Từ có bản dịch tiếng Sinhala
- Từ có bản dịch tiếng Thụy Điển
- Từ có bản dịch tiếng Telugu
- Từ có bản dịch tiếng Urdu
- Từ có bản dịch tiếng Yiddish
- Danh từ tiếng Việt