Bước tới nội dung

Trả bích

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̰ː˧˩˧ ɓïk˧˥tʂaː˧˩˨ ɓḭ̈t˩˧tʂaː˨˩˦ ɓɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂaː˧˩ ɓïk˩˩tʂa̰ːʔ˧˩ ɓḭ̈k˩˧

Danh từ riêng

[sửa]

Trả bích

  1. Từ chữ "Khan Bích".
  2. Trùng Nhĩ nước Tấn chạy nạn sang nước Tào, Hy Phu đưa biếu mâm cơmngọc bích. Trùng Nhĩ chỉ nhận mâm cơm còn trả lại ngọc bích. Từ đấy người ta dùng chữ "Khan Bích" (trả lại bích ngọc) để nói cái gì trả lại chủ .

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]