Bước tới nội dung

Vũ Cận

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vuʔu˧˥ kə̰ʔn˨˩ju˧˩˨ kə̰ŋ˨˨ju˨˩˦ kəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vṵ˩˧ kən˨˨vu˧˩ kə̰n˨˨vṵ˨˨ kə̰n˨˨

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ riêng

[sửa]

Vũ Cận

  1. (1537 - lương xá, lang tài - nay thuộc gia lương, hà bắc - ?) Hiệu Thuận Phủ, đỗ tiến sĩ (1556) làm quan đến Thượng thư bộ Hộ, tước Xuân giang hầu. đi sứ Trung Quốc (1581). ông làm quan với nhà Mạc, nhưng khi nhà Mạc chạy lên Cao Bằng, ông ở lại vẫn được giữ chức vụ trong triều nhà (1593). Tác phẩmquyển Tinh thiều kỷ hành.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]