about

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Phó từ[sửa]

about /ə.ˈbɑʊt/

  1. Xung quanh, quanh quẩn, đây đó, rải rác.
    he is somewhere about — anh ta ở quanh quẩn đâu đó
    rumours are about — đây đó có tiếng đồn (về việc gì)
  2. Đằng sau.
    about turn! — đằng sau quay
  3. Khoảng chừng, gần.
    about forty — khoảng 40
    it is about two o'clock — bây giờ khoảng chừng hai giờ
  4. Vòng.
    to go a long way about — đi đường vòng xa

Thành ngữ[sửa]

  • about and about: (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Rất giống nhau.
  • to be about:
    1. Bận (làm gì).
    2. Đã dậy được (sau khi ốm).
    3. Có mặt.
  • about right:
    1. Đúng, đúng đắn.
    2. Tốt, được.

Giới từ[sửa]

about /ə.ˈbɑʊt/

  1. Về.
    to know much about Vietnam — biết nhiều về Việt Nam
    what shall we write about? — chúng ta sẽ viết về cái gì bây giờ?
  2. Quanh quất, quanh quẩn đây đó, rải rác.
    to walk about the garden — đi quanh quẩn trong vườn
  3. Xung quanh.
    the trees about the pound — cây cối xung quanh ao
  4. Khoảng chừng, vào khoảng.
    about nightfall — vào khoảng chập tối
  5. Bận, đang làm (gì... ).
    he is still about it — hắn hãy còn bận làm việc đó
    to go about one's work — đi làm
  6. Ở (ai); trong người (ai), theo với (ai).
    I have all the documents about me — tôi có mang theo đầy đủ tài liệu
    there's something nice about him — ở anh ta có một cái gì đó hay hay

Thành ngữ[sửa]

  • to be about to:
    1. Sắp, sắp sửa.
      the train is about to start — xe lửa sắp khởi hành
      man about town — tay ăn chơi, tay giao thiệp rộng
      what are you about? — anh muốn gì?, anh cần gì?
    2. (Từ hiếm, nghĩa hiếm) Anh đang làm gì đấy?
  • what about?: Xem What

Ngoại động từ[sửa]

about ngoại động từ /ə.ˈbɑʊt/

  1. Lái (thuyền... ) theo hướng khác.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

  Số ít Số nhiều
Số ít about
/a.bu/
about
/a.bu/
Số nhiều about
/a.bu/
about
/a.bu/

about /a.bu/

  1. Đầu ghép, đầu mộng.

Tham khảo[sửa]

Tham khảo[sửa]