Bước tới nội dung

burlesque

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˌbɜː.ˈlɛsk/

Danh từ

[sửa]

burlesque /ˌbɜː.ˈlɛsk/

  1. Trò khôi hài, trò hài hước.
  2. Sự chế giễu; sự nhại chơi.
  3. Bài thơ nhại.
  4. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Cuộc biểu diễn có nhiều tiết mục vui nhộn.

Tính từ

[sửa]

burlesque /ˌbɜː.ˈlɛsk/

  1. Khôi hài, hài hước.

Ngoại động từ

[sửa]

burlesque ngoại động từ /ˌbɜː.ˈlɛsk/

  1. Chế giễu; nhại chơi.

Chia động từ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /byʁ.lɛsk/

Tính từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Giống đực burlesque
/byʁ.lɛsk/
burlesques
/byʁ.lɛsk/
Giống cái burlesque
/byʁ.lɛsk/
burlesques
/byʁ.lɛsk/

burlesque /byʁ.lɛsk/

  1. Kỳ cục, nực cười.

Trái nghĩa

[sửa]

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
burlesque
/byʁ.lɛsk/
burlesques
/byʁ.lɛsk/

burlesque /byʁ.lɛsk/

  1. (Văn học) Thể khôi hài.

Tham khảo

[sửa]
Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)