bus
Giao diện
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA: /ˈbʌs/
| [ˈbʌs] |
Danh từ
bus /ˈbʌs/
Thành ngữ
Nội động từ
bus nội động từ /ˈbʌs/
- Đi xe buýt.
Chia động từ
bus
| Dạng không chỉ ngôi | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| Động từ nguyên mẫu | to bus | |||||
| Phân từ hiện tại | bussing | |||||
| Phân từ quá khứ | bussed | |||||
| Dạng chỉ ngôi | ||||||
| số | ít | nhiều | ||||
| ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
| Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | bus | bus hoặc bussest¹ | busses hoặc busseth¹ | bus | bus | bus |
| Quá khứ | bussed | bussed hoặc bussedst¹ | bussed | bussed | bussed | bussed |
| Tương lai | will/shall² bus | will/shall bus hoặc wilt/shalt¹ bus | will/shall bus | will/shall bus | will/shall bus | will/shall bus |
| Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | bus | bus hoặc bussest¹ | bus | bus | bus | bus |
| Quá khứ | bussed | bussed | bussed | bussed | bussed | bussed |
| Tương lai | were to bus hoặc should bus | were to bus hoặc should bus | were to bus hoặc should bus | were to bus hoặc should bus | were to bus hoặc should bus | were to bus hoặc should bus |
| Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
| Hiện tại | — | bus | — | let’s bus | bus | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “bus”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Kyrgyz Phú Dụ
[sửa]Danh từ
bus
- băng.
Tiếng Pháp
Cách phát âm
- IPA: /bys/
Danh từ
| Số ít | Số nhiều |
|---|---|
| bus /bys/ |
bus /bys/ |
bus gđ /bys/
- (Thân mật) Xem autobus
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “bus”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Somali
[sửa]Danh từ
bus
- bụi.
Tiếng Ten'edn
[sửa]Danh từ
[sửa]bus
- mía.
Tham khảo
[sửa]- Tiếng Ten'edn tại Cơ sở Dữ liệu Môn-Khmer.