busy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈbɪ.zi/
Hoa Kỳ

Tính từ[sửa]

busy /ˈbɪ.zi/

  1. Bận rộn, bận; có lắm việc.
    to be busy with (over) one's work — bận rộn với công việc của mình
  2. Náo nhiệt, đông đúc.
    a busy street — phố đông đúc náo nhiệt
  3. Đang bận, đang có người dùng (dây nói).
  4. Lăng xăng; hay dính vào việc của người khác.
  5. Hay gây sự bất hoà.

Ngoại động từ[sửa]

busy ngoại động từ /ˈbɪ.zi/

  1. Giao việc.
    I have busied him for the whole day — tôi đã giao việc cho nó làm cả ngày rồi
  2. Động từ phãn thân bận rộn với.
    to busy oneself with (about) something — bận rộn với cái gì
    to busy onself doing something — bận rộn làm cái gì

Chia động từ[sửa]

Danh từ[sửa]

busy /ˈbɪ.zi/

  1. (Từ lóng) Cớm, mật thám.

Tham khảo[sửa]