bùi

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓṳj˨˩ɓuj˧˧ɓuj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓuj˧˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

bùi

  1. (Ph.) . Trám.

Tính từ[sửa]

bùi

  1. Có vị ngon hơi beo béo như vị của lạc, hạt dẻ.
    Lạc càng nhai càng thấy bùi.

Tham khảo[sửa]