cà nhắc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̤ː˨˩ ɲak˧˥kaː˧˧ ɲa̰k˩˧kaː˨˩ ɲak˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaː˧˧ ɲak˩˩kaː˧˧ ɲa̰k˩˧

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

cà nhắc

  1. Từ gợi tả dáng đi bước cao bước thấp, do có một chân không cử động được bình thường.
    Chân đau, cứ phải cà nhắc.
    Trâu què đi cà nhắc.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Mường[sửa]

Danh từ[sửa]

cà nhắc

  1. (Mường Bi) mô tả quả trứng ở trong núi đang để nở ra người.

Tham khảo[sửa]

  • Nguyễn Văn Khang; Bùi Chỉ; Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội