cà nhắc
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ka̤ː˨˩ ɲak˧˥ | kaː˧˧ ɲa̰k˩˧ | kaː˨˩ ɲak˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaː˧˧ ɲak˩˩ | kaː˧˧ ɲa̰k˩˧ |
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
cà nhắc
- Từ gợi tả dáng đi bước cao bước thấp, do có một chân không cử động được bình thường.
- Chân đau, cứ phải cà nhắc.
- Trâu què đi cà nhắc.
Tham khảo
[sửa]- "cà nhắc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Mường
[sửa]Danh từ
[sửa]cà nhắc