chuối

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨuəj˧˥ʨuə̰j˩˧ʨuəj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨuəj˩˩ʨuə̰j˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

chuối

  1. (Thực vật học) Loài cây đơn tử diệp, thân mềm, bẹ, quả xếp thành nải và thành buồng.
    Mẹ già như chuối chín cây. (ca dao)
    Ăn muối còn hơn ăn chuối chát. (tục ngữ)
  2. (lóng) Dương vật

Tính từ[sửa]

chuối

  1. Như củ chuối
    Cái thằng đấy nó chuối lắm mày ạ!

Tham khảo[sửa]