Bước tới nội dung

chế độ chiếm hữu nô lệ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨe˧˥ ɗo̰ʔ˨˩ ʨiəm˧˥ hiʔiw˧˥ no˧˧ lḛʔ˨˩ʨḛ˩˧ ɗo̰˨˨ ʨiə̰m˩˧ hɨw˧˩˨ no˧˥ lḛ˨˨ʨe˧˥ ɗo˨˩˨ ʨiəm˧˥ hɨw˨˩˦ no˧˧ le˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨe˩˩ ɗo˨˨ ʨiəm˩˩ hɨ̰w˩˧ no˧˥ le˨˨ʨe˩˩ ɗo̰˨˨ ʨiəm˩˩ hɨw˧˩ no˧˥ lḛ˨˨ʨḛ˩˧ ɗo̰˨˨ ʨiə̰m˩˧ hɨ̰w˨˨ no˧˥˧ lḛ˨˨

Danh từ

[sửa]

chế độ chiếm hữu nô lệ

  1. Hình thái xã hội kinh tế xuất hiện sau chế độ cộng sản nguyên thuỷ, trong đó giai cấp chủ nô không những chiếm hữu mọi tư liệu sản xuấtcòn chiếm hữu cả bản thân người lao động (giai cấp nô lệ), xã hội lần đầu tiên phân hoá thành các giai cấp, có bóc lộtnhà nước.