chap
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ˈtʃæp/
Hoa Kỳ | [ˈtʃæp] |
Danh từ[sửa]
chap /ˈtʃæp/
- (Thông tục) Thằng, thằng cha.
- a funny chap — thằng cha buồn cười
- Người bán hàng rong ((cũng) chap man).
Thành ngữ[sửa]
Danh từ[sửa]
chap ((cũng) chop) /ˈtʃæp/
Thành ngữ[sửa]
Danh từ[sửa]
chap /ˈtʃæp/
Động từ[sửa]
chap /ˈtʃæp/
Chia động từ[sửa]
chap
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to chap | |||||
Phân từ hiện tại | chapping | |||||
Phân từ quá khứ | chapped | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | chap | chap hoặc chappest¹ | chaps hoặc chappeth¹ | chap | chap | chap |
Quá khứ | chapped | chapped hoặc chappedst¹ | chapped | chapped | chapped | chapped |
Tương lai | will/shall² chap | will/shall chap hoặc wilt/shalt¹ chap | will/shall chap | will/shall chap | will/shall chap | will/shall chap |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | chap | chap hoặc chappest¹ | chap | chap | chap | chap |
Quá khứ | chapped | chapped | chapped | chapped | chapped | chapped |
Tương lai | were to chap hoặc should chap | were to chap hoặc should chap | were to chap hoặc should chap | were to chap hoặc should chap | were to chap hoặc should chap | were to chap hoặc should chap |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | chap | — | let’s chap | chap | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo[sửa]
- "chap", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)